Kali iotua
Kali iotua

Kali iotua

[K+].[I-]Kali iotua là hợp chất vô cơ có công thức hóa học KI. Đây là muối iotua phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít hút ẩm hơn so với NaI. Muối KI để lâu hoặc không nguyên chất thường có màu vàng.

Kali iotua

Anion khác Kali florua
Kali clorua
Kali bromua
Chỉ mục EU Không
Cation khác Liti iođua
Natri iođua
Rubiđi iođua
Xêsi iođua
Số CAS 7681-11-0
InChI
đầy đủ
  • 1/HI.K/h1H;/q;+1/p-1
Điểm sôi 1.330 °C (1.600 K; 2.430 °F)
SMILES
đầy đủ
  • [K+].[I-]

Khối lượng mol 166,0028 g/mol
Công thức phân tử KI
Danh pháp IUPAC Kali iotua
Khối lượng riêng 3,123 g/cm3
Điểm nóng chảy 681 °C (954 K; 1.258 °F)
MSDS External MSDS
NFPA 704

0
1
0
 
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 4875
Độ hòa tan trong nước 128 g/100 ml (0 °C)
140 g/100 mL (20 °C)
176 g/100 mL (60 °C)
206 g/100 mL (100 °C)
Bề ngoài Chất rắn màu trắng
Độ hòa tan 2 g/100 mL (ethanol)
tan trong acetone (1,31 g/100 mL)
Tan ít trong ete, amoniac
KEGG D01016
Số RTECS TT2975000